DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
TÍNH TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
TÍNH TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- Chỉ đọc Lý thuyết mà KHÔNG làm bài tập thì không thể HỌC TỐT được :’(
___
___
1. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC:
=> là các Danh từ có thể thêm số vào trước chúng để đếm số lượng và chúng có thể mang dạng SỐ NHIỀU.
Vd:
child, woman, pen, book, table, chair, cup, door,
(đứa bé, phụ nữ, bút, sách, bàn, ghế, cốc, cửa)
________
child, woman, pen, book, table, chair, cup, door,
(đứa bé, phụ nữ, bút, sách, bàn, ghế, cốc, cửa)
________
2. DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC:
=> là các Danh từ KHÔNG thể thêm số vào trước chúng để đếm số lượng và chúng KHÔNG thể mang dạng SỐ NHIỀU – Chúng được coi là 1 THỂ THỐNG NHẤT và KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ ĐO.
Vd:
water (nước), milk (sữa), cement (xi măng), bread (bánh mì), rice (gạo)
money (tiền), coffee (cà phê), honey (mật ong), salt (muối)
grass (cỏ), knowledge (kiến thức), hair (tóc), advice (lời khuyên)
____
water (nước), milk (sữa), cement (xi măng), bread (bánh mì), rice (gạo)
money (tiền), coffee (cà phê), honey (mật ong), salt (muối)
grass (cỏ), knowledge (kiến thức), hair (tóc), advice (lời khuyên)
____
* Chú ý: một số Danh từ có thể vừa là đếm được, vừa là không đếm được.
Vd: - HAIR: sợi tóc (đếm được), tóc (không đếm được)
Vd: - HAIR: sợi tóc (đếm được), tóc (không đếm được)
______________________
TÍNH TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG ĐI VỚI 2 LOẠI DANH TỪ TRÊN (phần 1)
* MANY (nhiều) + Danh từ đếm được – sau nó là Danh từ SỐ NHIỀU
Vd: many parrots (nhiều vẹt)
Vd: many parrots (nhiều vẹt)
* MUCH (nhiều) + Danh từ không đếm được
Vd: much rice (nhiều gạo)
Vd: much rice (nhiều gạo)
* FEW (ít) + Danh từ đếm được – sau nó là Danh từ SỐ NHIỀU
Vd: few children (ít trẻ con)
Vd: few children (ít trẻ con)
* LITTLE (ít) + Danh từ không đếm được
Vd: little grass (ít cỏ)
___________________________
Vd: little grass (ít cỏ)
___________________________
BÀI 1: DỊCH SANG TIẾNG ANH
1. Họ ăn ít thịt
=>
=>
2. Nhiều con voi đang uống nước
(elephant)
=>
(elephant)
=>
3. Ít cô gái thích kem
(ice-cream)
=>
(ice-cream)
=>
4. Người đàn ông cần nhiều tiền
=>
=>
5. Ít bánh mì làm cho thằng bé tức giận
(bread – make - angry)
=>
(bread – make - angry)
=>
6. Nhiều lời khuyên thì không tốt
=>
7. Vợ tôi biết ít cửa hàng
=>
=>
8. Mày mua nhiều điện thoại di động à ?
(cell-phone/ mobile phone)
=>
Cùng thảo luận với Mr Trick về DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC:
(cell-phone/ mobile phone)
=>
Cùng thảo luận với Mr Trick về DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét