DANH TỪ (định nghĩa)
=> là các từ dùng để chỉ:
- Người: girl, manager, musician (cô gái, người quản lý, nhạc sĩ)
- Sự Vật: computer, cell-phone, bear (máy vi tính, đt di động, con gấu)
- Sự Việc: accident, trade (vụ tai nạn, ngành thương mại)
- Nơi Chốn: city, village (thành phố, ngôi làng)
- Loại Khác: family, football, fascism (gia đình, bóng đá, chủ nghĩa phát-xít)
______________________
BÀI 1: HÃY XẾP CÁC DANH TỪ BÊN DƯỚI VÀO LOẠI TƯƠNG ỨNG VỚI CHÚNG
hospital, nurse, task, notebook, station, Austria, apple, bee, director, scandal, person, monkey, keyboard, discussion, stadium, road, tutor, sky, jug, powder, professor
* NGƯỜI:
* VẬT:
* VIỆC:
* NƠI CHỐN, ĐỊA DANH:
__________________
__________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về DANH TỪ - Định nghĩa 
__________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm xong bài tập mới tra đáp án)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1597856283816127

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top