THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - Công thức
CÂU HỎI WH- VỚI THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
CÂU HỎI WH- VỚI THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
- Trước khi hỏi bí quyết học tốt hay xem mình đã làm bài tập chưa Biểu tượng cảm xúc cry
1. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
* công thức:
(+)
I/ He/She/It/N-số ít __+ WAS + V+ing
We/you/they/N-số nhiều + WERE + V+ing
I/ He/She/It/N-số ít __+ WAS + V+ing
We/you/they/N-số nhiều + WERE + V+ing
(-)
I/ He/She/It/N-số ít __+ WAS NOT (WASN’T) + V+ing
we/You/They/N-số nhiều + WERE NOT (WEREN’T) + V+ing
I/ He/She/It/N-số ít __+ WAS NOT (WASN’T) + V+ing
we/You/They/N-số nhiều + WERE NOT (WEREN’T) + V+ing
(?)
WAS + I/ he/she/it/N-số ít + V+ing?
WERE + we/you/they/N-số nhiều + V+ing?
WAS + I/ he/she/it/N-số ít + V+ing?
WERE + we/you/they/N-số nhiều + V+ing?
(dịch là: ĐANG - nhưng phải hiểu là đang ở QÚA KHỨ)
Vd:
- I was sleeping at 8a.m last sunday. (tôi đang ngủ lúc 8h chủ nhật tuần trước)
- Were they fighting at 10 p.m yesterday? (Họ đang đánh nhau lúc 10h tối qua phải không?)
- I was sleeping at 8a.m last sunday. (tôi đang ngủ lúc 8h chủ nhật tuần trước)
- Were they fighting at 10 p.m yesterday? (Họ đang đánh nhau lúc 10h tối qua phải không?)
_______
Bài 1: Viết thành 3 dạng của thì Quá khứ tiếp diễn:
1. We/drink/beer.
(+)
(-)
(?)
1. We/drink/beer.
(+)
(-)
(?)
2. My son/phone/his girlfriend.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
3. Her children/have/a test.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
4. It/rain/heavily.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
5. Their daughter/jog/then.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
__________________________
2. CÂU HỎI WH- VỚI THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
* CÔNG THỨC
WH- + WAS/ WERE + S + V+ing?
Vd:
- What were you doing at 9 p.m yesterday?
(bạn đang làm gì lúc 9h tối qua?)
- What were you doing at 9 p.m yesterday?
(bạn đang làm gì lúc 9h tối qua?)
- Who was she talking to at 10 a.m last sunday?
(Cô ấy đang nói chuyện với ai lúc 10h sáng chủ nhật tuần trước)
_______________________________________
_______________________________________
(Cô ấy đang nói chuyện với ai lúc 10h sáng chủ nhật tuần trước)
_______________________________________
_______________________________________
Bài 2: Đặt câu hỏi cho các từ VIẾT HOA sau:
vd:
- He was sleeping IN HIS ROOM.
- He was sleeping IN HIS ROOM.
=> WHERE was he sleeping?
1. The men were digging THE GARDEN at 3 p.m.
=>
2. His sister was phoning HER BOYFRIEND this morning.
=>
3. They were playing chess ATTENTIVELY at that time.
=>
4. It was raining AT NOON.
=>
________________ ___
____________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - Công thức
____________________
____________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - Công thức
____________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới xem đáp án thì mới có hiệu quả)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1609043349364087
(nên làm bài tập xong mới xem đáp án thì mới có hiệu quả)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1609043349364087
0 nhận xét:
Đăng nhận xét