BÀI 38: CÂU BỊ ĐỘNG – Phần 2
III. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
IV. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
III. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
IV. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
- Làm nhiều bài tập mới nhớ được Biểu tượng cảm xúc cry
______________
______________
III. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
- S + HAVE/HAS + Vp2 + O
=> S + HAVE/ HAS + BEEN + V-p2 + BY + O
(S ở cậu bị động đổi thành O của câu chủ động và O ở câu chủ động đổi thành S của cậu bị động)
Vd:
- We have sold our house
- We have sold our house
=> Our house HAS BEEN SOLD (by us)
____
____
* Chú ý: Trạng từ luôn đứng sau HAVE/HAS trong cả chủ động và bị động
Vd:
- She has JUST eaten bees
- She has JUST eaten bees
=> Bees HAVE JUST BEEN eaten by her
___________________________________
___________________________________
Bài 1: Chuyển sang câu bị động (thì Hiện tại hoàn thành)
1. He has sent the letters.
=>
=>
2. They have left their parrot.
=>
=>
3. The woman has already defeated the men.
=>
=>
4. My father has just read a newspaper.
=>
=>
5. The parents have never scolded the children.
=>
_______________________________
_______________________________
=>
_______________________________
_______________________________
IV. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
- S + V-quá khứ đơn + O
=> S + WAS/WERE + V-p2 + BY + O
Vd:
- He killed the leader
- He killed the leader
=> The leader WAS KILLED by him
__________________________
__________________________
Bài 2: Chuyển sang câu bị động (thì Quá khứ đơn)
1. I saved a girl.
=>
=>
2. The enemy attacked us.
=>
=>
3. She gave a stupid question
=>
=>
4. The boy drank beer.
=>
=>
0 nhận xét:
Đăng nhận xét