ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ĐƠN + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ
* CHUẨN BỊ: mua 1 quyển ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC. Muốn mua quyển chuẩn thì bọn em giở trang đầu tiên và xem từ BE - nếu Ô QUÁ KHỨ ĐƠN (VP1/ V Past Simple) của nó là WAS/ WERE thì là chuẩn.
Hoặc bọn em vào trang này và in ra Word:
http://vforum.vn/diendan/showthread.php…
**********************************************
ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ĐƠN (VP1):
**********************************************
là Động từ thêm ED hoặc tra ở cột 2 Bảng động từ Bất quy tắc.
- kill => killed
- live => lived
- do => did
- give => gave
*********************************************
ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (VP2):
****************************************************
là Động từ thêm ED (giống Quá khứ đơn) hoặc tra ở cột 3 Bảng động từ Bất quy tắc.
- kill => killed
- live => lived
- do => done
- give => given
__________________
* Quy tắc thêm ED cho 2 loại động từ trên
(Nguyên âm: U, E, O, A, I (uể oải) - Phụ âm: những chữ cái còn lại)
- Các Động từ có chữ cuối là E => chỉ cần thêm D:
base => based
__________
- Các Động từ 1 âm tiết có chữ cuối là 1 PHỤ ÂM:
=> Nếu trước Phụ âm là 2 NGUYÊN ÂM => chỉ cần thêm ED:
nEEd => needed
=> Nếu trước Phụ âm là 1 NGUYÊN ÂM => gấp đôi phụ âm rồi thêm ED:
chAT => chaTTed
+> Với các Động từ có tận cùng là X, Y, W thì KHÔNG gấp đôi
miX => miXed
betraY => betraYed
shoW => shoWed
__________
- Các Động từ có chữ cuối là L thì luôn gấp đôi L rồi thêm ED
(chú ý: chỉ áp dụng cho tiếng Anh – Anh, không áp dụng cho tiếng Anh - Mỹ)
travel => traveLLed (tiếng Mỹ: traveLed)
__________
- Các từ có chữ cuối là Y:
=> nếu trước Y là 1 NGUYÊN ÂM => chỉ cần thêm ED:
plAY => playED
=> nếu trước Y là 1 PHỤ ÂM => bỏ Y thêm I rồi thêm ED:
fRY => friED
__________
- Các Động từ có chữ cuối là C => + K rồi + ED:
picnic => picnicKed
__________
- Các Động từ không theo các quy tắc trên chỉ cần thêm ED.
match => matched
want => wanted
_____________________
_____________________
Bài 1. thêm ED cho các Động từ
1. slow =>
2. share =>
3. dry =>
4. traffic =>
5. cap =>
6. dry =>
7. fix =>
8. taste =>
9. bow =>
10. step =>
11. cry =>
12. kid =>
13. seat =>
14. glue =>
15. survey =>
16. bow =>
17. envy =>
18. jog =>
19. parcel =>
20. hop =>
___________
Bài 2 Chuyển sang ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ĐƠN (VP1) (tra bảng)
1. Be =>
2. Buy =>
3. Forbid =>
4. Forget =>
5. Take =>
6. Sleep =>
7. Tell =>
8. Lose =>
9. Hit =>
10. Beat =>
___________
Bài 3. Chuyển sang ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (VP2) (tra bảng)
1. Take =>
2. Put =>
3. Ring =>
4. Drive =>
5. Read =>
6. Know =>
7. Think =>
8. Have =>
9. Win =>
10. Write =>
__________________
__________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ĐƠN + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ
__________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm xong bài tập mới tra đáp án)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1599271697007919

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top