THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – Công thức: S + is/am/are +V-ing
- Không thể không làm bài tập nếu muốn học tốt ! :’(
Bài tập chuẩn bị: Chuyển sang Động từ + ING
1. fix =>
2. set =>
3. stay =>
4. dig =>
5. panic =>
6. bow =>
7. let =>
8. lie =>
9. trafic =>
10. decrease =>
11. lead =>
12. pat =>
13. mean =>
14. tie =>
15. sew =>
_____________
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Công thức:
(+) Câu khẳng định:
I ___________________ + AM
we/ you/ they/ N số nhiều + ARE + V+ing
he/ she/ it/ N số ít ______ + IS
(-) Câu phủ định:
I ___________________ + AM NOT
we/ you/ they/ N số nhiều + ARE NOT (AREN’T) + V+ing
he/ she/ it/ N số ít + _____+ IS NOT (ISN’T)
(?) Câu hỏi/ nghi vấn:
AM + I
ARE + we/ you/ they/ N số nhiều + V+ing?
IS + he/ she/ it/ N số ít
Vd:
- I am fighting (tao đang đánh nhau)
- I am not fighting (tao không (đang) đánh nhau)
- Are you fighting? (mày đang đánh nhau àh?)
___________________________________
___________________________________
___________________________________
BÀI 2: Dựa vào từ gợi ý viết thành 3 dạng của thì Hiện tại tiếp diễn
vd:
- She/ drink/ beer
(+) she is drinking beer
(-) she isn’t drinking beer
(?) Is she drinking beer?
1. They/ smoke/ cigarettes.
(+)
(-)
(?)
2. Some gangsters/ burn/ the villa.
(+)
(-)
(?)
3. The boy/ tie/ a parcel.
(+)
(-)
(?)
4. Many fans/ wait/ there
(+)
(-)
(?)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top