BÀI 26: CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
- Bài khá quan trọng. Bọn em nhớ làm bài tập nhé !
1. CÁCH DÙNG 1: nói về 1 việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ (thường có giờ đi kèm)
Vd:
- They were playing game at 10 p.m yesterday
(họ đang chơi game lúc 10 giờ tối qua)
- They were playing game at 10 p.m yesterday
(họ đang chơi game lúc 10 giờ tối qua)
- I was sleeping at 8 a.m this morning
(tao vẫn đang ngủ lúc 8 giờ sáng nay)
_______
(tao vẫn đang ngủ lúc 8 giờ sáng nay)
_______
2. CÁCH DÙNG 2: 1 việc đang diễn ra thì một việc khác chen vào – việc chen vào là thì QUÁ KHỨ ĐƠN.
Vd:
- When we WERE WATCHING t.v, our friends CAME
(khi bọn tao đang xem ti vi thì bạn bọn tao đến)
- When we WERE WATCHING t.v, our friends CAME
(khi bọn tao đang xem ti vi thì bạn bọn tao đến)
- Jack WAS LOOKING for the key when he FOUND the old book
(Jack đang tìm chìa khóa khi hắn tìm thấy quyển sách cũ)
(Jack đang tìm chìa khóa khi hắn tìm thấy quyển sách cũ)
=> Muốn biết việc nào ĐANG DIỄN RA và việc nào CHEN VÀO thì PHẢI DỊCH ĐƯỢC.
___________________________
___________________________
Bài 1: Chia Động từ trong ngoặc theo thì Quá khứ tiếp diễn ở 1 V và Quá khứ đơn cho V còn lại:
(muốn làm được thì phải dịch được – chỉ cần dịch câu là làm được - chỉ thắc mắc khi bọn em đã dịch thôi nhé Biểu tượng cảm xúc colonthree )
Vd:
- Her mother (sit) _______ alone when he (come) _______ home
- Her mother (sit) _______ alone when he (come) _______ home
=> WAS SITTING – CAME
1. When I (see) ________ her, she (eat) ________ apples.
2. When we (play) ________ hide-and-seek, it (start) ________ raining.
3. When the girl (come) ________ there, her friends (drink) ________ beer.
4. His cellphone (fall) ________ when he (call) ________ me.
5. He (have) ________ an accident when he (drive) ________ his car very fast.
6. When the storm (happen) ________, the children (swim) ________.
7. The old man (walk) ________ when a breeze (blow) ________ away his hat.
8. I (drink) ________ wine when my grandfather (enter) ________ my room.
9. When Tom (chase) ________ Jerry, they (encounter) ________ Spike
10. The women (chat) ________ when their husbands (pass) ________.
__________________
__________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
__________________
__________________
__________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
__________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1609858375949251
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1609858375949251
0 nhận xét:
Đăng nhận xét