BÀI 31: BỔ SUNG CÁCH DÙNG CỦA GIỚI TỪ
- Làm nhiều bài tập !
1. AT
* Dùng trước GIỜ (dịch là: lúc, vào lúc)
Vd:
- at 6 a.m (vào lúc 6 giờ sáng)
- at 6 a.m (vào lúc 6 giờ sáng)
- at fifteen o’clock (vào lúc 15 giờ)
___
___
* Dùng trước mốc thời gian đặc biệt:
- at dawn => vào lúc bình minh
- at noon => vào lúc giữa trưa
- at night => vào buổi tối
- at midnight => vào lúc nửa đêm
- at the moment => vào lúc này, bây giờ
___
___
* Dùng trước 1 địa điểm nhỏ hay địa điểm không xác định được vị trí chính xác của chủ ngữ với địa điểm đấy (dịch là “ở, tại”):
- at the station (ở nhà ga)
- at the bus stop (ở trạm xe buýt)
- at the corner (ở góc)
- at the entrance / at the exit (ở lối vào/ lối ra)
- at the top/ at the bottom (ở đỉnh/ ở đáy)
___
___
* Dùng trước địa điểm mang nghĩa kèm theo hành động ở địa điểm đấy
- at home (ở nhà) >< (để phân biệt với không đi ra ngoài)
- at work (đang làm việc)
- at school/ university (ở trường, đang học)
_____________________
_____________________
2. ON
* Dùng trước 7 ngày trong tuần:
- in + Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday
___
___
* Dùng trước tháng + ngày hoặc ngày đặc biệt:
- on September 30th: vào ngày 30 tháng 9
- on (someone’s) birthday: vào ngày sinh nhật ai
- on the Independence Day: vào ngày độc lập
___
___
* Dùng trước địa điểm là 1 mặt phẳng, bề mặt (dịch là ở trên):
- on the wall (trên tường)
- on the floor (trên sàn nhà)
- on the road (trên đường)
- on the surface (of a lake) (trên bề mặt (hồ))
____________________
____________________
3. IN:
* Dùng trước 12 tháng:
- in + January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December.
___
___
* Dùng trước năm xác định:
- in 2015
___
___
* Dùng trước tháng + năm:
- in January, 2015 (vào tháng 1 năm 2014)
___
___
* Dùng trước 3 BUỔI trong ngày:
- in (the) morning, afternoon, evening (vào buổi sáng, chiều, tối)
___
___
* Dùng trước MÙA:
- in Spring, Summer, Autumn, Winter
- in dry season/ in rainy season (vào mùa khô/ mùa mưa)
___
___
* Dùng trước Quá khứ, Tương lai, thế kỷ, thiên niên kỷ:
- in the past (trong quá khứ)
- in the future (trong tương lai)
- in the century/ in the millennium (trong thế kỷ/ thiên niên kỷ)
___
___
* Dùng trước các đơn vị hành chính (thành phố, tỉnh, huyện...) và quốc gia:
- in + district, province, city (trong huyện, tỉnh, thành phố)
- in Greek (ở Hy Lạp)
___
___
* Dùng trước địa điểm là 1 khoảng không gian kín và chủ ngữ bị bao quát trong đó:
- in the kitchen, in the garden (ở bếp, ở trong vườn)
- in the box, in the wardrobe (ở trong hộp, ở trong tủ quần áo)
__________________
__________________
4. TO
* dùng sau các ĐỘNG TỪ CHỈ CHUYỂN ĐỘNG và trước địa điểm bất kỳ - dịch là tới, đến:
- go to school (đi đến trường)- go to the zoo (đi đến vườn thú)
- move to Polland (chuyển đến Ba Lan)
- come to the station (đến nhà ga)
______________
______________
BÀI 1: Điền AT, ON, IN, TO
1. _______ the 21th century
2. _______ the surface of the lake.
3. _______ May 10th.
4. _______ the bottom.
5. Move _______ France
6. _______ Dawn
7. _______ Friday
8. _______ Summer
9. _______ the floor
10. _______ July, 2014
__________
__________
BÀI 2: DỊCH SANG TIẾNG ANH (dùng IN, ON, AT, TO)
11. vào tháng 10 =>
12. vào thứ 3 =>
13. vào lúc nửa đêm =>
14. đi đến Thụy Điển =>
15. vào mùa mưa =>
__________________ _
____________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về BỔ SUNG CÁCH DÙNG CỦA GIỚI TỪ
____________________
__________________ _
____________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về BỔ SUNG CÁCH DÙNG CỦA GIỚI TỪ
____________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài xong mới tra đáp án - đó mới là cách học hiệu quả)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1612361059032316
(nên làm bài xong mới tra đáp án - đó mới là cách học hiệu quả)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1612361059032316
0 nhận xét:
Đăng nhận xét