BÀI 32: THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
- Thì này không dễ nên cần làm bài tập ! :’(
* CÔNG THỨC:
(+) S + HAD + Vp2
(-) S + HAD NOT (HADN’T) + Vp2
(?) HAD + S + Vp2?
Vd:
- She hadn’t done it.
(cô ấy đã không làm điều đấy)
- She hadn’t done it.
(cô ấy đã không làm điều đấy)
- They had cancelled the meeting.
(Họ đã hủy bỏ buổi họp)
______________
(Họ đã hủy bỏ buổi họp)
______________
Bài 1: Viết 3 dạng của thì Quá khứ hoàn thành:
vd:
- They/come/there.
- They/come/there.
(+) THEY HAD COME THERE
(-) THEY HADN’T COME THERE
(?) HAD THEY COME THERE?
1. You/go/out.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
2. The murderer/kill/the girl.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
3. Jack/sleep/that day.
(+)
(-)
(?)
(+)
(-)
(?)
4. The mudslide/disrupt/the journey.
(+)
(-)
(?)
_________________________
(+)
(-)
(?)
_________________________
* CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
- Nói về 1 sự việc XẢY RA TRƯỚC 1 THỜI ĐIỂM HOẶC 1 SỰ VIỆC KHÁC TRONG QUÁ KHỨ.
=> Sự việc còn lại thường là thì QUÁ KHỨ ĐƠN.
=> có thể dùng với SINCE và FOR (xem lại SINCE và FOR ở bài 28)
=> Dùng thì này bắt buộc phải có 1 thời điểm hoặc 1 sự việc làm MỐC.
Vd:
- He HAD ARRIVED home BEFORE 8 P.M yesterday
(Nó đã về nhà trước 8h tối qua)
- He HAD ARRIVED home BEFORE 8 P.M yesterday
(Nó đã về nhà trước 8h tối qua)
- The woman HAD DIED before the police CAME
(Người phụ nữ đã chết trước khi cảnh sát tới)
(Người phụ nữ đã chết trước khi cảnh sát tới)
- The glass WAS EMPTY after he HAD DRUNK water in it.
(cái cốc thì trống rỗng sau khi hắn ĐÃ UỐNG nước trong đó)
(cái cốc thì trống rỗng sau khi hắn ĐÃ UỐNG nước trong đó)
- We SAW him last night. We HADN’T SEEN him FOR TEN YEARS
(Bọn tôi nhìn thấy hắn tối qua. Bọn tôi ĐÃ KHÔNG GẶP hắn được 10 năm)
(Bọn tôi nhìn thấy hắn tối qua. Bọn tôi ĐÃ KHÔNG GẶP hắn được 10 năm)
(ai khó hiểu có thể hỏi lại để anh lấy ví dụ thêm)
__________________
__________________
Bài 2: Chia Động từ trong ngoặc theo Thì Quá khứ hoàn thành hoặc Quá khứ đơn.
(xác định việc nào XẢY RA TRƯỚC, việc nào XẢY RA SAU – tốt nhất là
DỊCH Biểu Biểu tượng cảm xúc colonthree )
(xác định việc nào XẢY RA TRƯỚC, việc nào XẢY RA SAU – tốt nhất là
DỊCH Biểu Biểu tượng cảm xúc colonthree )
1. He (drink) ________ much wine after she (leave) ________ him.
2. They (take) ________ all their money to another place before the police (come) ________ there.
3. I (meet) ________ my aunt last sunday. I (not see) ________ her since January.
4. In 1967, a man (return) ________ home. He (disappear) ________ for 20 years.
5. The boy (give) ________ the girl a stuffed animal. He (buy) ________ it in a big shop.
___________________
___________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
___________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1612363792365376
___________________
___________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
___________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1612363792365376
0 nhận xét:
Đăng nhận xét