BÀI 36: ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
* ĐẠI TỪ PHẢN THÂN được dùng để NHẤN MẠNH cho CHỦ NGỮ hoặc chỉ mối quan hệ tác động lại giữa Động từ với chủ ngữ.
Vd:
- She killed herself.
(bà ta đã tự sát)
___
* có thể dùng BY + ĐTPT để nói nhấn mạnh ai đó tự làm gì một mình mà không cần sự giúp đỡ của người khác
Vd:
- He finished the task by himself.
(Hắn ta đã hoàn thành nhiệm vụ một mình)
_____________
BAO GỒM:
* MYSELF: (bản thân tôi, tự tôi, chính tôi, chính mình) dùng cho chủ ngữ là I
Vd:
- I see myself in the mirror.
(tôi nhìn chính tôi trong gương)
_____
* OURSELVES: (bản thân chúng tôi, chúng ta; tự chúng tôi, chúng ta, chính mình) dùng cho chủ ngữ là WE
Vd:
- We are bringing trouble to ourselves.
(Chúng ta đang tự mang rắc rối cho chính chúng ta)
_____
* YOURSELF (bản thân bạn, tự bạn, chính bạn, chính mình): dùng cho chủ ngữ YOU chỉ có 1 người:
Vd:
- Jack, you should restrain yourself!
(Jack, mày phải kiềm chế bản thân)
_
* YOURSELVES (bản thân các bạn, tự các bạn, chính các bạn, chính mình): dùng cho chủ ngữ YOU có từ 2 người trở lên:
Vd:
- Tom, Jerry and Pike, you must clean yourselves now.
(Tom, Jerry và Pike, bọn mày phải làm sạch mình đi)
______
* HIMSELF (bản thân anh ấy, tự anh ấy, chính anh ấy, chính mình): dùng cho chủ ngữ là HE hoặc chủ ngữ là người nam.
Vd:
- Their grandfather always cooks meals by himself.
(Ông của họ luôn tự mình nấu ăn)
_______
* HERSELF ( bản thân cô ấy, tự cô ấy, chính cô ấy, chính mình): dùng cho chủ ngữ là SHE hoặc chủ ngữ là người nữ:
Vd:
- Jane’s sister is making up herself.
(Chị của Jane đang trang điểm cho chính mình)
_______
* ITSELF ( bản thân nó, tự nó, chính nó): dùng cho chủ ngữ là IT hoặc chủ ngữ là 1 vật.
Vd:
- The cat scratched itself
(con mèo đã cào chính nó)
_______
* THEMSELVES ( bản thân họ, chúng; tự họ, chính chúng): dùng cho chủ ngữ là THEY hoặc 2 người, 2 vật trở lên.
Vd:
- Many children wound themselves when they use matches
(Nhiều đứa trẻ sẽ tự làm họ bị thương nếu nghịch diêm)
- A lot of birds drop themselves when they fly over the waterfall.
(Nhiều con chim đã tự thả mình khi chúng bay qua thác nước)
_______________________
_______________________
BÀI TẬP: điền 1 Đại Từ Phản Thân và DỊCH CẢ CÂU !
1. My niece burnt ____________ yesterday when frying eggs.
=> Dịch:
2. Her uncle passed the volcano by ____________ last week.
=> Dịch:
3. The spies disguised ____________ as fishmongers.
=> Dịch:
4. I couldn’t reach the mount by ____________.
=> Dịch:
5. My friend and I hurt __________ when using knives.
=> Dịch:
6. Soldiers ! You must prepare __________ with full equipment
=> Dịch:
7. You should write the composition by ____________ instead of copying it from reference books, Peter !
=> Dịch:
____________________
____________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về ĐẠI TỪ PHẢN THÂN 
____________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án thì mới học tốt được)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1613131368955285

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top