BÀI 35: PHÂN BIỆT THÌ - Phần 2
NHẬN BIẾT THÌ CỦA CÂU ĐƠN KHI KHÔNG CÓ TRẠNG TỪ
NHẬN BIẾT THÌ CỦA CÂU ĐƠN KHI KHÔNG CÓ TRẠNG TỪ
***************************************************
I. HỎI Ở THÌ NÀO THÌ TRẢ LỜI Ở THÌ ẤY
***************************************************
I. HỎI Ở THÌ NÀO THÌ TRẢ LỜI Ở THÌ ẤY
***************************************************
* Áp dụng khi câu trả lời đúng với câu hỏi, thường dùng cho câu hỏi WH-.
Vd:
A: - What are you doing ? (HTTD)
A: - What are you doing ? (HTTD)
B: - I AM JOGGING (chạy bộ) (HTTD)
____
____
* Không áp dụng cách này cho những câu hỏi mang tính tổng hợp:
Vd:
A: - What HAVE YOU DONE all week? (HTHT)
A: - What HAVE YOU DONE all week? (HTHT)
B: - I VISITED my grandparents and GATHERED with some friends (QKĐ)
(gather: tụ tập)
__________________________________
(gather: tụ tập)
__________________________________
***************************************
II. NHẬN BIẾT THEO CÁCH DÙNG
****************************************
II. NHẬN BIẾT THEO CÁCH DÙNG
****************************************
*** Những việc GẦN NHƯ CẢ THẾ GIỚI CÔNG NHẬN \ => HIỆN TẠI ĐƠN
(trái đất đảo quanh mặt trời là cái cơ bản)
(trái đất đảo quanh mặt trời là cái cơ bản)
Vd:
- Hungary LIES in Central Europe
(Hung-ga-ri nằm ở Trung Âu)
___________
- Hungary LIES in Central Europe
(Hung-ga-ri nằm ở Trung Âu)
___________
*** Những việc về người thật, việc thật đã xảy ra trong quá khứ => QUÁ KHỨ ĐƠN (nếu nó là việc đơn lẻ).
Vd:
- The 42nd President of the U.S Bill Clinton ESTABLISHED diplomatic relations with Vietnam
(Tổng thống thứ 42 của Mỹ Bill Clinton đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam)
___________
- The 42nd President of the U.S Bill Clinton ESTABLISHED diplomatic relations with Vietnam
(Tổng thống thứ 42 của Mỹ Bill Clinton đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam)
___________
*** Câu mang tính chất hứa hẹn, dựa vào việc đang đề cập tới. => TƯƠNG LAI ĐƠN
Vd:
A: - There is no sugar left. (Hết đường rồi)
A: - There is no sugar left. (Hết đường rồi)
B: - O.K. I WILL BUY some. (Rồi ! Tao sẽ đi mua)
__________
__________
*** Những cậu mang tính LÔI KÉO SỰ CHÚ Ý hay RA LỆNH: LISTEN! (nghe đây!), HURRY UP! (nhanh lên), LOOK! (nhìn kìa), KEEP SILENT! (giữ im lặng)
=> HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (tuy nhiên cần dịch được và hiểu ý nghĩa)
Vd:
- LOOK! A child IS FIGHTING a big man
(Nhìn kìa! 1 thằng bé đang đánh nhau với 1 gã to cây)
___
- LOOK! A child IS FIGHTING a big man
(Nhìn kìa! 1 thằng bé đang đánh nhau với 1 gã to cây)
___
* Không dùng thì Hiện tại tiếp diễn với các Động từ chỉ TRẠNG THÁI:
be, like, love, hate, need, want
seem (dường như ), understand (hiểu), see (nhìn thấy), promise (hứa)
wish (mong ước), mind (phiền), mean (có nghĩa là), belong (thuộc về)
be, like, love, hate, need, want
seem (dường như ), understand (hiểu), see (nhìn thấy), promise (hứa)
wish (mong ước), mind (phiền), mean (có nghĩa là), belong (thuộc về)
Vd:
- we ARE NEEDING rice (sai)
___
- we ARE NEEDING rice (sai)
___
* Chú ý cách dùng ALWAYS cho thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – những việc mang tính phàn nàn, khó chịu.
Vd:
- You ARE ALWAYS ASKING me for so much money.
(mày lúc nào cũng xin tao nhiều tiền quá đấy)
__________
- You ARE ALWAYS ASKING me for so much money.
(mày lúc nào cũng xin tao nhiều tiền quá đấy)
__________
*** Những việc mang tính KỂ LỂ NHẤT THỜI, CỤ THỂ và CHI TIẾT thì thường dùng QUÁ KHỨ ĐƠN.
Vd:
- The man STOOPED and PICKED up a stick
(Người đàn ông cúi xuống và nhặt lên 1 cây gậy)
- The man STOOPED and PICKED up a stick
(Người đàn ông cúi xuống và nhặt lên 1 cây gậy)
- The girl PUT down her phone on the table and SIGHED
(cô gái đặt điện thoại lên bàn và thở dài)
___________
(cô gái đặt điện thoại lên bàn và thở dài)
___________
**** Khi có 1 việc ở Qúa khứ đơn rồi lại nhắc đến 1 việc khác thì nếu việc đấy xảy ra trước việc còn lại thì nó là QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH.
vd:
- I couldn’t see her there. She HAD LEFT.
(tao không thể gặp nàng ở đó. Nàng đã bỏ đi rồi)
________________________
________________________
- I couldn’t see her there. She HAD LEFT.
(tao không thể gặp nàng ở đó. Nàng đã bỏ đi rồi)
________________________
________________________
BÀI TẬP:
1. Look! A man (beat) _______ a woman there.
2. The Vietnamese Army (defeat) _______ the French Army in the Battle
of Dien Bien Phu.
of Dien Bien Phu.
3. Population in India (rank) _______ the second in the world.
4. A: - Your room is untidy.
B: - I know. I (tidy) _______ it immediately.
B: - I know. I (tidy) _______ it immediately.
5. The man (put) _______ his hand on my shoulder and (nod) _______ strangely.
6. A: - What _______ you (do) _______ at 9 a.m last Sunday?
B: - I (sleep) _______ in my room.
B: - I (sleep) _______ in my room.
7. The moon (revolve) _______ around the earth.
8. When the police came, the man wasn’t there. He (disappear) _______.
______________________
______________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về NHẬN BIẾT THÌ – Phần 2
______________________
______________________
______________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về NHẬN BIẾT THÌ – Phần 2
______________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1613656935569395
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1613656935569395
0 nhận xét:
Đăng nhận xét