BÀI 34: PHÂN BIỆT THÌ - Phần 1
THEO TRẠNG TỪ
THEO TRẠNG TỪ
- Phần này không đơn giản đâu. Làm bài tập nhé bọn em ! :’(
***********************
1. HIỆN TẠI ĐƠN
***********************
1. HIỆN TẠI ĐƠN
***********************
* một số trạng từ chỉ tần suất:
- ALWAYS: luôn luôn
- FREQUENLY: thường xuyên
- USUALLY: thường xuyên
- NORMALLY: thường xuyên
- AS A RULE: như thường lệ, thường
- OFTEN: thường
- SOMETIMES: thỉnh thoảng
- OCCASIONALLY: thỉnh thoảng
- EVER: đã từng
- NEVER: không bao giờ
* Một số Trạng từ chỉ thời gian:
- NOWADAYS: ngày nay
- TODAY (nếu mang nghĩa ngày nay)
- EVERY/ EACH + DAY/ WEEK/MONTH/YEAR: hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm
- EVERY/ EACH + MORNING/ AFTERNOON/ EVENING: mỗi sáng/ trưa/ tối
_________
- FREQUENLY: thường xuyên
- USUALLY: thường xuyên
- NORMALLY: thường xuyên
- AS A RULE: như thường lệ, thường
- OFTEN: thường
- SOMETIMES: thỉnh thoảng
- OCCASIONALLY: thỉnh thoảng
- EVER: đã từng
- NEVER: không bao giờ
* Một số Trạng từ chỉ thời gian:
- NOWADAYS: ngày nay
- TODAY (nếu mang nghĩa ngày nay)
- EVERY/ EACH + DAY/ WEEK/MONTH/YEAR: hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm
- EVERY/ EACH + MORNING/ AFTERNOON/ EVENING: mỗi sáng/ trưa/ tối
_________
**************************
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
**************************
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
**************************
- NOW
- AT THE MOMENT
- AT PRESENT
- AT THE MOMENT
- AT PRESENT
(bây giờ, hiện tại, lúc này)
- TODAY: hôm nay (nếu như việc đó vẫn đang diễn ra)
_________
_________
*********************************
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
*********************************
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
*********************************
1. JUST: vừa mới
Vị trí: đứng trước Động từ chính
Vị trí: đứng trước Động từ chính
2. ALREADY: đã ....rồi
Vị trí: đứng trước Động từ chính
Vị trí: đứng trước Động từ chính
3. EVER: đã từng
Vị trí: đứng trước Động từ chính
Vị trí: đứng trước Động từ chính
4. NEVER: chưa bao giờ
Vị trí: đứng trước Động từ chính
Vị trí: đứng trước Động từ chính
5. YET: chưa
=> chỉ dùng trong Câu Phủ Định và Câu Hỏi
Vị trí: đứng ở cuối câu.
=> chỉ dùng trong Câu Phủ Định và Câu Hỏi
Vị trí: đứng ở cuối câu.
6. SINCE: từ khi
Vị trí: đứng cuối câu và trước 1 MỐC THỜI GIAN
Vd: SINCE 2015
Vị trí: đứng cuối câu và trước 1 MỐC THỜI GIAN
Vd: SINCE 2015
7. FOR: được
Vị trí: đứng cuối câu và trước 1 KHOẢNG THỜI GIAN
Vd: FOR 3 MONTHS
Vị trí: đứng cuối câu và trước 1 KHOẢNG THỜI GIAN
Vd: FOR 3 MONTHS
8. BEFORE: trước đây
Vị trí: Đứng cuối câu
Vị trí: Đứng cuối câu
9. SO FAR: cho đến bây giờ
Vị trí: Đứng cuối câu
Vị trí: Đứng cuối câu
10. RECENTLY: gần đây
(EVER và NEVER dùng cho HTHT thường trong những câu như:
- This is the best film I have EVER seen
- I have NEVER met such a stupid person like you)
(để phân biệt với EVER và NEVER chỉ tần suất của HTĐ)
(nếu có SINCE + THỜI ĐIỂM QUÁ KHỨ thì nó là Hiện tại hoàn thành (since last month))
_________
_________
************************
4. QUÁ KHỨ ĐƠN
************************
4. QUÁ KHỨ ĐƠN
************************
- YESTERDAY: hôm qua
- LAST NIGHT: tối qua
- LAST + WEEK/ MONTH/ YEAR: tuần/ tháng/ năm trước
- LAST + 7 NGÀY TRONG TUẦN: thứ ..........tuần trước (last Sunday)
- THỜI GIAN + AGO: .....trước (vd: 3 years ago (3 năm trước))
_________
- LAST NIGHT: tối qua
- LAST + WEEK/ MONTH/ YEAR: tuần/ tháng/ năm trước
- LAST + 7 NGÀY TRONG TUẦN: thứ ..........tuần trước (last Sunday)
- THỜI GIAN + AGO: .....trước (vd: 3 years ago (3 năm trước))
_________
*******************************
5. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
*******************************
5. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
*******************************
- Dùng các Trạng từ của Quá khứ đơn và thường có GIỜ XÁC ĐỊNH kèm theo.
Vd: At 9 a.m yesterday
_________
Vd: At 9 a.m yesterday
_________
*************************
6. TƯƠNG LAI ĐƠN
*************************
6. TƯƠNG LAI ĐƠN
*************************
- TOMORROW: ngày mai
- NEXT + WEEK/ MONTH/ YEAR: tuần, tháng, năm sau
- NEXT + 7 NGÀY TRONG TUẦN: thứ......tuần sau
- NEXT + 4 MÙA:
- NEXT + bất kỳ Danh từ nào khác (next birthday)
- NEXT + WEEK/ MONTH/ YEAR: tuần, tháng, năm sau
- NEXT + 7 NGÀY TRONG TUẦN: thứ......tuần sau
- NEXT + 4 MÙA:
- NEXT + bất kỳ Danh từ nào khác (next birthday)
(ở đây chưa nói đến cách dùng của BE GOING TO)
___________________________
___________________________
___________________________
___________________________
(bài này không giống với bài ở hội 8 ĐIỂM)
BÀI TẬP: CHIA THÌ THEO TRẠNG TỪ:
(chú ý câu PHỦ ĐỊNH và CÂU HỎI)
(chú ý câu PHỦ ĐỊNH và CÂU HỎI)
1. He (die) _______ there weeks ago .
2. The woman (have) _______ letters every day.
3. We (move) _______ our house next month.
4. They (not finish) _______ the construction yet.
5. _______ you (drink) _______ wine at 8 p.m yesterday?
6. The student (already make) _______ up his mind.
7. His fans (not get) _______ his autograph last night.
8. _______ his children (tie) _______ his dog at the moment?
9. _______ the girl (usually make) _______ up her?
10. Many students (study) _______ this subject recently.
______________________
______________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về PHÂN BIỆT THÌ - Phần 1
______________________
______________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về PHÂN BIỆT THÌ - Phần 1
______________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1613410648927357
(nên làm bài tập xong mới tra đáp án nếu muốn học tốt)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1613410648927357
0 nhận xét:
Đăng nhận xét