TÍNH TỪ
(nên ghi chép lại những từ bọn em chưa biết)
Tính từ là các từ dùng để chỉ:
* Tính chất: cheap, expensive, easy , difficult, beautiful, ugly, stupid
(rẻ, đắt, dễ, khó, đẹp, xấu, ngu)
* Trạng thái: sad, happy, angry, calm
(buoonfm vui, tức giận, bình tĩnh)
* Kích thước: long, short, small, big
(dài, ngắn, nhỏ, to)
* Hình dạng: round, square
(tròn, vuông)
* Số lượng: much, many, little, few
(nhiều, ít)
* Màu sắc: red, white, black, blue, green
(đỏ, trắng, đen, xanh lục, xanh lá)
(ngoài ra còn 1 số loại khác – sẽ học sau)
_______________
* Tính từ dùng để BỔ NGHĨA CHO DANH TỪ:
Vd:
- a beautiful girl (1 cô gái đẹp)
- expensive cars (những chiếc xe đắt tiền)
_____
=> khi ghép dịch 1 câu có Danh từ và Tính từ, thì phải theo cấu trúc:
TÍNH TỪ + DANH TỪ
(dịch ngược so với Tiếng Việt)
Vd:
- chiếc lá xanh => GREEN LEAF
- con ong xấu xí => UGLY BEE.
________________________
________________________
BÀI 1. hãy xếp các Tính từ sau vào bảng tương ứng với LOẠI của chúng
new, yellow, nervous, old, complex, convex, carefree, gigantic, brown, incomprehensible, zigzag, numerous, shy, tiny, fast, even-minded
* TÍNH CHẤT:
* TRẠNG THÁI:
* KÍCH THƯỚC/ MÀU SẮC:
* SỐ LƯỢNG/ HÌNH DẠNG:
BÀI 2. DỊCH SANG TIẾNG ANH
1. Môn toán khó =>
2. Con đường dài =>
3. Gia sư thông minh =>
4. Qủa táo rẻ =>
5. Bàn phím trắng =>
6. Học sinh căng thẳng =>
7. Cô gái nhút nhát =>
__________________
__________________
Cùng thảo luận với Mr Trick về  TÍNH TỪ - Định nghĩa 
__________________
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm xong bài tập rồi mới tra đáp án thì mới nhớ được Biểu tượng cảm xúc cry )
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1615163272085428

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top