ĐỘNG TỪ
1. ĐỊNH NGHĨA + CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ
2. ĐỘNG TỪ +s, es
(ký hiệu của Động từ: V)
Động từ là các từ chỉ
- Hành động: run, go, stand, sit, lie
(chạy, đi, đứng, ngồi, nằm)
- Trạng thái (tác động): love, like, hate, want, need
(yêu, thích, ghét, muốn, cần)
(Đừng nhầm với Trạng thái của Tính từ)
_____________
* Các DẠNG Động từ:
1. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ: là Động từ giữ nguyên dạng ban đầu (ở trong Từ điển) và chưa bị chia thành dạng khác. (vd: get, do)
2. ĐỘNG TỪ + S, ES: là động từ thêm S, ES vào sau nó. (vd: gets, does)
3. ĐỘNG TỪ + ING: là Động từ thêm -ING vào sau nó (vd: going, setting)
4. ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ ĐƠN: là Động từ thêm -ED vào sau nó hoặc tra cứu ở CỘT 2 của Bảng Động từ Bất quy tắc (vd: turned, lived, did, went)
5. ĐỘNG TỪ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ: là Động từ thêm -ED vào sau nó hoặc tra cứu ở CỘT 3 của Bảng Động từ Bất quy tắc (vd: turned, lived, done, gone)
______________________
______________________
************************
ĐỘNG TỪ + S, ES
************************
* Quy tắc thêm S, ES cho Động từ:
(đừng nhầm với dạng Số NHIỀU của Danh từ dù 2 dạng này giống nhau)
(Nguyên âm: U, E, O, A, I (uể oải) - Phụ âm: các chữ cái còn lại)
- Các Danh từ có chữ cuối là S, SH, O, CH, X, ZZ sẽ + ES:
paSS => paSSES (vượt qua)
WaSH => waSHES (giặt, rửa)
gO => gOES (đi)
matCH => matCHES (nối, hợp với)
fiX => fiXES (gắn, sửa)
buZZ => buZZES (kêu vo ve)
- Các từ có chữ cuối là Y:
=> Nếu trước Y là 1 NGUYÊN ÂM => chỉ cần thêm S:
plAY => plAYS
=> Nếu trước Y là 1 PHỤ ÂM => đổi Y thành I rồi thêm ES:
trY => trIES
- Động từ đặc biệt: have => has
____________________
____________________
Bài I. Chuyển từ Động từ nguyên thể => Động từ + S, ES
1. fly =>
2. grow =>
3. echo =>
4. play =>
5. live =>
6. rush =>
8. have =>
9. rise =>
10. scry =>
LINK ĐÁP ÁN
(nên làm xong mới tra đáp án thì học mới hiệu quả)
www.facebook.com/groups/1595576027377486/1598853813716374

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top